CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH GIAO THÔNG THỦY BỘ
(Ban hành theo Quyết định số 38/QĐ–CĐTG, ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Hiệu Trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch giao thông thủy bộ là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Trường Cao đẳng Tiền Giang, hoạt động theo mô hình tự chủ, tự đảm bảo chi thường xuyên, hạch toán độc lập, có tài khoản và con dấu riêng.
1. Chức năng:
a. Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực trình độ trung cấp, sơ cấp các ngành nghề thuộc lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy và đường bộ;
b. Bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ đào tạo và sát hạch lĩnh vực Giao thông vận tải đường thủy và đường bộ.
2. Nhiệm vụ:
a. Về đào tạo, bồi dưỡng nhân lực trình độ trung cấp, sơ cấp các ngành nghề thuộc lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy và đường bộ:
Xây dựng chương trình đào tạo theo quy định của Luật GDNN và tổ chức hoạt động giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo quy chế đào tạo trình độ trung cấp lĩnh vực giao thông thủy, bộ do Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang ban hành.
Chiêu sinh và tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng trình độ sơ cấp theo chương trình đào tạo, bồi dưỡng lĩnh vực giao thông thủy, bộ do Bộ Giao thông vận tải quy định.
b. Về bồi dưỡng ngắn hạn và sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề lĩnh vực Giao thông vận tải đường thủy và đường bộ.
Xây dựng chương trình bồi dưỡng và triển khai bồi dưỡng cấp chứng chỉ đào tạo lái xe ô tô các hạng B, C, D; điều khiển phương tiện thủy nội địa; Thuyền, Máy trưởng tàu sông; sát hạch lái xe mô tô theo chương trình do Bộ Giao thông vận tải quy định.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | # | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đặng Anh Khoa | 1978 | Giám Đốc | nguyendanganhkhoa78@gmail.com |
![]() |
2 | Đặng Văn Dùng | 1984 | Phó Giám Đốc |
![]() |
|
3 | Lê Minh Dí | 1970 | Giảng viên |
![]() |
|
4 | Lê Kim Điền | 1965 | Giảng viên |
![]() |
|
5 | Hồ Lộc Đức | 1981 | Giảng viên |
![]() |
|
6 | Tô Quốc Dũng | 1974 | Giảng viên |
![]() |
|
7 | Phạm Quốc Đúng | 1987 | Giảng viên |
![]() |
|
8 | Lê Cẩm Hằng | 1989 | Giảng viên |
![]() |
|
9 | Trần Trung Hiếu | 1966 | Giảng viên |
![]() |
|
10 | Trần Vũ Hùng | 1971 | Giảng viên |
![]() |
|
11 | Trần Quốc Hùng | 1982 | Giảng viên |
![]() |
|
12 | Nguyễn Trần Xuân Huyên | 1984 | Giảng viên |
![]() |
|
13 | Nguyễn Văn Kha | 1972 | Giảng viên |
![]() |
|
14 | Nguyễn Văn Kiệt | 2023 | Giảng viên |
![]() |
|
15 | Nguyễn Hoàng Phúc Lâm | 1980 | Giảng viên |
![]() |
|
16 | Tạ Công Liêm | 1971 | Giảng viên |
![]() |
|
17 | Nguyễn Thành Lộc | 1997 | Giảng viên |
![]() |
|
18 | Võ Văn Lợi | 1982 | Giảng viên |
![]() |
|
19 | Phạm Hoài Nam | 1963 | Giảng viên |
![]() |
|
20 | Nguyễn Thị Hồng Nga | 1980 | Giảng viên |
![]() |
|
21 | Lê Trung Nguyên | 1985 | Giảng viên |
![]() |
|
22 | Đặng Vũ Trung Nguyên | 1974 | Giảng viên |
![]() |
|
23 | Phạm Thị Yến Nguyệt | 1981 | Giảng viên |
![]() |
|
24 | Trần Ngọc Nhớ | 1966 | Giảng viên |
![]() |
|
25 | Trần Chí Phong | 1988 | Giảng viên |
![]() |
|
26 | Lê Hoài Tân | 1983 | Giảng viên |
![]() |
|
27 | Võ Quốc Thái | 1975 | Giảng viên |
![]() |
|
28 | Bùi Thiên Thanh | 1977 | Giảng viên |
![]() |
|
29 | Võ Hoàng Thành | 1969 | Giảng viên |
![]() |
|
30 | Trần Quốc Thuấn | 1973 | Giảng viên |
![]() |
|
31 | Nguyễn Văn Út | 1966 | Giảng viên |
![]() |
|
32 | Nguyễn Thanh Vân | 1970 | Giảng viên |
![]() |
|
33 | Nguyễn Văn Vinh | 1964 | Giảng viên |
![]() |
|
34 | Trần Thị Phi Yến | 1981 | Giảng viên |
![]() |
|
35 | Trần Chí Cường | 1998 | Bảo Vệ |
![]() |