CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)

Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp.

Mã ngành/nghề: 6520227.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng.

Loại hình đào tạo: Chính quy.

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên hoặc tương đương.

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

1. Mục tiêu đào tạo:  

1.1. Mục tiêu chung:

- Đào tạo kỹ sư thực hành trong sản xuất và dịch vụ.

- Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện trong lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.

- Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

1.2. Mục tiêu cụ thể:   

- Kiến thức:

+ Trình bày được khái niệm, nguyên lý, cấu tạo và các đặc tính, ứng dụng của các loại thiết bị điện, máy điện, các quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp.

+ Đọc được các bản vẽ thiết kế của nghề điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển.

+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện xác định (một phân xưởng, một hộ dùng điện); các nguyên tắc trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện.

+ Phân tích được các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp.

+ Có kiến thức về về quản lý kỹ thuật, quản lý sản xuất; về công nghệ thông tin đáp ứng được yêu cầu công việc.

- Kỹ năng:

+ Thiết kế, lắp đặt được các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.

+ Sửa chữa, bảo trì được các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.

+ Lập trình, cài đặt và vận hành được các hệ thống điện tự động; các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp đúng quy trình và yêu cầu kỹ thuật.

+ Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật được các tổ, nhóm lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điện.

+ Có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo.

+ Có năng lực tiến Anh bậc 2/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có trách nhiệm đối với công việc, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp.

+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Đảm nhận các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp.

- Có khả năng thành lập cơ sở hoặc doanh nghiệp về chuyên nghành điện.

2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học, mô đun: 37.

- Khối lượng tự học: 2.060 giờ. Trong đó: Số giờ tự học lý thuyết chuyên môn: 1.468 giờ; Số giờ tự học thực hành: 592 giờ

- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 2.460 giờ. Trong đó:

+ Khối lượng các môn học chung: 465 giờ.

+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.995 giờ. Trong đó: Khối lượng lý thuyết: 734 giờ; Khối lượng thực hành: 1.184  giờ; Khối lượng kiểm tra: 77 giờ

3. Nội dung chương trình:    

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số TC

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Tổng số

LT

TH

KT

I

Các môn học chung

22

465

169

270

26

A10019GDCT

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

A10019PLUA

Pháp luật

2

30

18

10

2

A10019GDT1

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

A10019GDQP

Giáo dục quốc phòng và an ninh

4

75

36

35

4

A10019THOC

Tin học

3

75

15

58

2

A10019TANH

Tiếng anh

6

120

42

72

6

C10022KNLV

Kỹ năng làm việc

1

30

12

15

3

II

Các môn học và môđun chuyên môn

88

1.995

734

1.184

77

II.1

Các môn học, môđun kỹ thuật cơ sở

18

300

206

77

17

C21122ATĐI

An toàn điện

2

30

28

0

2

C21122VKTĐ

Vẽ kỹ thuật điện

2

30

28

0

2

C21122KCĐI

Khí cụ điện

3

45

30

12

3

C21119MCĐ1

Mạch điện 1

4

60

45

12

3

C21119ĐTCB

Điện tử cơ bản

3

60

30

27

3

A21119MCĐ2

Mạch điện 2

3

45

30

12

3

A21119AUTC

Autocad

1,5

30

15

14

1

II.2

Các môn học, môđun chuyên môn

67

1.695

528

1.107

60

C31122ĐLĐI

Đo lường điện

2

45

15

28

2

A31122CCĐI

Cung cấp điện

4

60

45

12

3

C31122TĐGD

Thiết bị điện gia dụng

2

45

15

28

2

C31122KLĐĐ

Kỹ thuật lắp đặt điện

4

90

30

56

4

A31122MAĐI

Máy điện

4

60

45

11

4

A31122QDMĐ

Quấn dây máy điện

4

105

30

71

4

C31119KTSO

Kỹ thuật số

3

60

30

27

3

A31119TNMĐ

Thí nghiệm máy điện

1

30

15

14

1

A31122TBĐ1

Trang bị điện 1

4

90

30

56

4

A31122TBĐ2

Trang bị điện 2

4

105

35

66

4

C31122ĐKKN

Điều khiển điện khí nén

4

75

15

57

3

A31119KTCB

Kỹ thuật cảm biến

3

60

30

27

3

A31119ĐTCS

Điện tử công suất

4

90

30

56

4

A31119LTCN

Điều khiền lập trình cở nhỏ

3

75

15

57

3

A31122PLCC

PLC cơ bản

4

105

30

71

4

A31119TĐĐI

Truyền động điện

3

60

30

27

3

A31119ĐAMH

Đồ án môn học

1

45

0

45

0

A31119KVĐK

Kỹ thuật vi điều khiển

3

60

30

27

3

A31119TCSX

Tổ chức sản xuất

2

30

28

0

2

A31122PLCN

PLC nâng cao

4

90

30

56

4

C31119TTTN

Thực tập tốt nghiệp

7

315

0

315

0

TỔNG CỘNG

107

2.460

903

1.454

103

(Ghi chú: thời gian kiểm tra được tính vào thời gian lý thuyết của các môn học, tính vào giờ thực hành của các modul).

4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:

4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất được áp dụng theo chương trình đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng và ban hành theo các Thông tư sau:

– Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh;

– Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị;

– Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Pháp luật;

– Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất;

– Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Tin học;

– Thông tư số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Quy định Chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh.

Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.

4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

Nội dung và thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá:

TT

Nội dung

Thời gian

1

Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2

 Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng

Sinh hoạt tập thể

Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)

3

 Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

Tất cả các ngày làm việc trong tuần

4

Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5

Thăm quan, dã ngoại, đi thực tế

Theo thời gian bố trí của giáo viên, của khoa chuyên môn và theo yêu cầu của môn học, mô đun

4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:

Thực hiện theo Quy định về kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội “Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ”.

4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện theo Quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.

- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn chính trị, Lý thuyết nghề tổng hợp, Thực hành nghề tổng hợp.

HIỆU TRƯỞNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

TT Tên nghề Chi tiết
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Xem chi tiết
2 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử Xem chi tiết
3 Công nghệ Ô tô Xem chi tiết
4 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) Xem chi tiết
5 Điện công nghiệp Xem chi tiết
6 Kế toán doanh nghiệp Xem chi tiết
7 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Xem chi tiết
8 Kỹ thuật xây dựng Xem chi tiết
9 May thời trang Xem chi tiết
10 Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh Xem chi tiết

Tiêu điểm
Doanh nghiệp
Liên kết