(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên ngành/nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã ngành/nghề: 6480202
Trình độ đào tạo: Cao đẳng (Liên thông từ Trung cấp, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề)
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung cấp, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề đúng chuyên ngành hoặc tương đương theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
Thời gian đào tạo: 1 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân thực hành lĩnh vực công nghệ thông tin có đủ kiến thức lý thuyết cơ bản để thực hành nghề nghiệp và học tiếp trình độ cao hơn; Có khả năng phân tích, thiết kế và xây dựng các phần mềm quản lý ở quy mô nhỏ và vừa, thiết kế, quản trị và bảo mật hệ website cho cơ quan, doanh nghiệp.
Có khả năng giải quyết các vấn đề quản trị hệ thống phần mềm và website theo yêu cầu cơ quan, doanh nghiệp và đồng thời tuân thủ theo quy trình công nghệ, nhanh chóng đạt hiệu quả.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học:
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số TC |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
LT |
TH |
KT |
||||
I |
Các môn học chung |
9 |
190 |
72 |
108 |
10 |
D10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
45 |
26 |
16 |
3 |
D10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
D10019GDTC |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
1 |
27 |
2 |
D10019GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
30 |
15 |
14 |
1 |
D10019THOC |
Tin học |
1 |
30 |
7 |
22 |
1 |
D10019TANH |
Tiếng anh |
2 |
40 |
14 |
24 |
2 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
25 |
540 |
196 |
317 |
27 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
A23522THNC |
Tin học văn phòng nâng cao |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn nghề |
21 |
450 |
166 |
262 |
22 |
A33522CTDL |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
A33519LTVB |
Lập trình Windows với VB.Net |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
A33522JAVA |
Lập trình Java |
3 |
60 |
16 |
42 |
2 |
A33519PTTK |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
A33522WENC |
Lập trình Web nâng cao |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
A33522WSTM |
Thiết kế và xây dựng web thương mại |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
Tổng cộng |
34 |
730 |
268 |
425 |
37 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc:
Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất. Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Ngoài thời gian học tập theo chương trình, kế hoạch đào tạo, người học được tạo điều kiện tham gia các hoạt động ngoại khóa sau:
+ Các hoạt động tình nguyện, trại hè, về nguồn, ...trong thời gian nghỉ hè, lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật.
+ Đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu: Theo nhu cầu của người học, thư viện phục vụ tất cả các ngày làm việc trong tuần,.
+ Các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao: Theo kế hoạch của Trường
+ Vệ sinh trường lớp...Thời gian: 2 giờ/ tuần
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo quy định đào tạo, quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy modul hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra,thi, xét công nhận tốt nghiệp.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
9 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
10 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
11 | May thời trang |
![]() |
12 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |