(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên ngành/nghề: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mã ngành/nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinhtốt nghiệp THCS trở lên hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cho học sinh có đủ kiến thức cơ bản về mặt lý thuyết cũng như thực hành kế toán. Sau khi tốt nghiệp có khả năng làm công việc của một kế toán viên, kế toán tổng hợp trong các doanh nghiệp, có khả năng tự học lên các chương trình cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
*Kiến thức:
- Trình bày được các chuẩn mực kế toán;
- Mô tả được các chế độ kế toán;
- Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;
- Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;
- Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;
- Vận dụng các văn bản liên quan đến ngành kinh tế;
- Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí việc làm;
- Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán;
- Trình bày được phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;
- Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Trình bày được phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách
- Trình bày được phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán;
- Trình bày được các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
*Kỹ năng:
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc;
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
- Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
- Báo cáo với lãnh đạo, đề xuất các giải pháp kinh tế, tài chính cho đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
*Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn;
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: làm kế toán viên, kế toán tổng hợp trong các doanh nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 23
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 1.695 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 285 giờ.
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.410 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng tự học: 1042,5giờ. Trong đó:
3. Nội dung chương trình:
Mã NH, MĐ |
Tênmônhọc, môđun |
Số TC |
Thờigianđàotạo (giờ) |
|||
Tổngsố |
Trong đó |
|||||
LT |
TH |
KT |
||||
I |
Các môn học chung |
13 |
255 |
94 |
148 |
13 |
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
C10019GDTC |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
C10019GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
C10019TANH |
Tiếng anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C10022KNLV |
Kỹ năng làm việc |
1 |
30 |
12 |
15 |
3 |
II |
Các môn học, môđun chuyên môn |
56 |
1.410 |
225 |
1.136 |
49 |
II.1 |
Các môn học, môđun kỹ thuật cơ sở |
11 |
225 |
75 |
139 |
11 |
C23319KTVM |
Kinh tế vi mô |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C23319NLTK |
Nguyên lý thống kê |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C23319LTTC |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C23319NLKT |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.2 |
Các môn học, môđun chuyên môn |
45 |
1.185 |
150 |
997 |
38 |
C33319THUE |
Thuế |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C33319TCDN |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C33319KTD1 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
C33319KTD2 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
C33319KTD3 |
Kế toán doanh nghiệp 3 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
C33319ITKT |
Tin họckế toán |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43319MAKE |
Marketing |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
C33319KTQT |
Kế toánquản trị |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43319KTTM |
Kế toán thương mại dịch vụ |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43319THTM |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại |
3 |
75 |
0 |
72 |
3 |
C43319THSX |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
C33319TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
Tổngcộng |
69 |
1.695 |
331 |
1.299 |
65 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất được áp dụng theo chương trình đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng và ban hành theo các Thông tư sau:
– Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh;
– Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị;
– Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Pháp luật;
– Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất;
– Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Tin học;
– Thông tư số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Quy định Chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh.
Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Ngoài thời gian học tập theo chương trình, kế hoạch đào tạo, người học được tạo điều kiện tham gia các hoạt động ngoại khóa sau:
- Tham gia chương trình giáo dục chính trị đầu khóa, thời gian 1 tuần đầu khóa học.
- Tham gia ngày hội tư vấn giới thiệu việc làm, thời gian 1 ngày, tổ chức vào học kỳ cuối khóa học.
- Tham gia đối thoại với Hiệu trưởng, 1 lần/ năm học.
- Tham gia tập huấn kỹ năng mềm và hướng nghiệp, 1 ngày/ khóa học.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa khác do Trường tổ chức như: các hoạt động tình nguyện, trại hè, về nguồn, các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao, vệ sinh trường lớp...
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo Quy định về kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội “Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ”.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện Theo quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết tổng hợp nghề, Thực hành tổng hợp nghề.
- Người học sau khi được Hiệu trưởng Nhà trường công nhận tốt nghiệp, được cấp bằng tốt nghiệp trung cấp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |