(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên nghề: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã nghề: 5510303
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Mục tiêu chung :
- Đào tạo kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật trình độ trung cấp;
- Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ở trình độ trung cấp; người hành nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có khả năng đảm nhận các công việc: lắp ráp các mạch điện tử; lắp đặt, sửa chữa thiết bị điện, điện tử; thi công, vận hành và bảo trì hệ thống cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp; vận hành, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều khiển tự động hóa trong công nghiệp; kinh doanh thiết bị điện, điện tử. Ngoài ra người học còn có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.
- Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Nêu được các quy định, tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật của nghề;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ trong công việc;
+ Trình bày được các định luật trong lĩnh vực điện, điện tử;
+ Giải thích được nguyên lý hoạt động của các linh kiện, thiết bị tương tự, số;
+ Giải thích được nguyên lí hoạt động của các mạch điện thông dụng;
+ Phân tích được các chương trình cơ bản cho PLC, vi điều khiển;
+ Phân tích được sơ đồ mạch điện, điện tử, sơ đồ thi công, lắp ráp thiết bị;
+ Trình bày được quy trình thi công board mạch in từ sơ đồ nguyên lý;
+ Nêu được tầm quan trọng của công nghệ Internet of Thing (IoT) và công nghiệp 4.0 đối với lĩnh vực Điện, Điện tử;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng được các thiết bị đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ của nghề Điện tử công nghiệp;
+ Đọc được các bản vẽ kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử công nghiệp (bản vẽ chi tiết, bản vẽ sơ đồ lắp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý);
+ Vận hành được các thiết bị điện, điện tử trong dây chuyền công nghiệp;
+ Lắp đặt, kết nối được các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp theo quy định;
+ Bảo trì, sửa chữa được các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc;
+ Thay thế được các mạch điện ứng dụng;
+ Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành Điện tử công nghiệp;
+ Bảo dưỡng được một số robot trong công nghiệp;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn;
+ Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong lĩnh vực Điện tử công nghiệp;
+ Năng động, tự tin, cầu tiến trong công việc, hợp tác, thân thiện, khiêm tốn trong các quan hệ;
+ Tự chịu trách nhiệm về chất lượng công việc, sản phẩm do mình đảm nhiệm theo các tiêu chuẩn quy định;
+ Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của bản thân và và một phần công việc của các thành viên trong nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
+ Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Lắp ráp sản phẩm điện, điện tử;
- Vận hành các thiết bị điện, điện tử;
- Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện, điện tử;
- Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị điện, điện tử;
- Sửa chữa các thiết bị điện, điện tử;
- Vận hành, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều khiển tự động hóa;
- Thi công, vận hành hệ thống điện dân dụng và công nghiệp;
- Kinh doanh thiết bị điện, điện tử.
1.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ:
- Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
Số lượng môn học: 28
Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.905 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 285 giờ
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.620 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng tự học: 1.592,5 giờ. Trong đó :
2. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số TC |
Thời gian đào tạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
LT |
TH |
KT |
||||
I. |
Các môn học chung |
13 |
285 |
106 |
163 |
16 |
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
C10019GDT1 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
C10018GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
C10019 TANH |
Tiếng anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C10022KNLV |
Kỹ năng làm việc |
1 |
30 |
12 |
15 |
3 |
II. |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
68 |
1.620 |
542 |
1.017 |
61 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
21 |
375 |
257 |
97 |
21 |
C21921ATĐI |
An toàn điện |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
C21921VKTĐ |
Vẽ kỹ thuật điện |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
C21921ĐLĐI |
Đo lường điện - điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C21921LKĐT |
Vật liệu - linh kiện điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C21922MĐT1 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
3 |
75 |
30 |
41 |
4 |
C21921KCĐI |
Khí cụ điện |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
C21921MCĐI |
Mạch điện |
4 |
60 |
57 |
0 |
3 |
C21921CCĐI |
Cung cấp điện |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
47 |
1.245 |
285 |
919 |
40 |
C31921KTSO |
Kỹ thuật số |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
C31921KLĐĐ |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31922MAĐI |
Máy điện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
C31922KTCB |
Kỹ thuật cảm biến |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31921ĐIKN |
Điều khiển điện khí nén |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31921TBĐI |
Trang bị điện |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31921VĐKC |
Vi điều khiển cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31922TCBL |
Thiết kế và thi công board mạch và bảng led |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
C31922PLCC |
PLC cơ bản |
4 |
105 |
30 |
71 |
4 |
C31921ĐTCS |
Điện tử công suất |
3 |
60 |
30 |
26 |
3 |
C31922LCMR |
Lắp đặt camera |
3 |
45 |
15 |
27 |
3 |
C31921LTCN |
Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31921TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
TỔNG CỘNG |
81 |
1.905 |
684 |
1.179 |
77 |
(Ghi chú: thời gian kiểm tra được tính vào thời gian lý thuyết của các môn học, tính vào giờ thực hành của các modul).
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất được áp dụng theo chương trình đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng và ban hành theo các Thông tư sau:
– Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh;
– Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị;
– Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Pháp luật;
– Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất;
– Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Tin học;
– Thông tư số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Quy định Chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh.
Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Nội dung và thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá:
STT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: qua các phương tiện thông tin đại chúng; Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại, đi thực tế |
Theo thời gian bố trí của giáo viên, của khoa chuyên môn và theo yêu cầu của môn học, mô đun |
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo Quy định về kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội “Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ”.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện theo Quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết nghề tổng hợp, Thực hành nghề tổng hợp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |