(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên ngành/nghề: HÀN
Mã ngành/nghề: 5520123
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo ra đội ngũ công nhân lành nghề, với đầy đủ kiến thức và tay nghề nhằm phục vụ cho các lĩnh vực của đời sống xã hội liên quan tới nghề hàn; đáp ứng nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ hàn để vận dụng vào việc tính toán kết cấu hàn, các vật liệu sử dụng trong nghề hàn, xác định chế độ hàn và các công việc khác của người thợ hàn.
- Kỹ năng:
+ Hàn các mối hàn và kết cấu hàn thông dụng chế tạo từ các vật liệu thường dùng trong công nghiệp và dân dụng bằng các phương pháp hàn thủ công, bán tự động đạt yêu cầu kỹ thuật, theo quy trình hoàn chỉnh, tiết kiệm và an toàn.
+ Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác- Lênin, hiến pháp, pháp luật và luật lao động. Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung và của người thợ Hàn nói riêng.
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện
thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo.
+ Có những kiến thức, kĩ năng cơ bản cần thiết theo chương trình giáo dục
quốc phòng; Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Có khả năng làm việc tại các nhà máy cơ khí của các doanh nghiệp, có thể nắm giữ chức vụ kỹ thuật về kỹ nghệ sắt.
2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 1.890 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.635 giờ. Trong đó:
· Khối lượng lý thuyết: 364 giờ
· Khối lượng thực hành: 1.183 giờ
· Khối lượng kiểm tra: 88 giờ
- Khối lượng tự học: 1.245 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số TC |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Thời gian tự học (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
LT |
TH |
KT |
|||||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
|
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
|
C10019GDT1 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
|
C10018GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
|
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
|
C10019 TANH |
Tiếng anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
64 |
1.635 |
364 |
1.183 |
88 |
1.245 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
10 |
165 |
126 |
28 |
11 |
285 |
C22317VKTH |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C22317DSĐL |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
60 |
C22317VLCK |
Vật liệu cơ khí |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
60 |
C22317CKTH |
Cơ kỹ thuật |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
90 |
C22317KTAT |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
30 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
54 |
1.470 |
238 |
1.155 |
77 |
960 |
C32317CTPH |
Chế tạo phôi hàn |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317GLKC |
Gá lắp kết cấu hàn |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317ĐIEN |
Trang bị điện cơ bản |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317HĐCB |
Hàn điện cơ bản |
5 |
135 |
14 |
112 |
9 |
90 |
C32317HĐNC |
Hàn điện nâng cao |
4 |
105 |
14 |
84 |
7 |
75 |
C42317HKHI |
Hàn khí |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317MMCB |
MIG, MAG cơ bản |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317MMNC |
MIG, MAG nâng cao |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317HTIG |
Hàn TIG |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317HVAY |
Hàn vảy |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317HTCB |
Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317HONG |
Hàn ống |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317HĐAP |
Hàn đắp |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317TXUC |
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở) |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317NCBH |
Gia công nguội cơ bản |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317TCBH |
Tiện cơ bản. |
3 |
75 |
14 |
56 |
5 |
60 |
C32317KTHG |
Khai triển hình gò |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
45 |
C32317TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
76 |
1.890 |
458 |
1.331 |
101 |
1.245 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất. Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Ngoài thời gian học tập theo chương trình, kế hoạch đào tạo, người học được tạo điều kiện tham gia các hoạt động ngoại khóa sau:
- Tham gia chương trình giáo dục chính trị đầu khóa, thời gian 1 tuần đầu khóa học.
- Tham gia bồi dưỡng kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế, thời gian 16 giờ/ khóa học.
- Tham gia ngày hội tư vấn giới thiệu việc làm, thời gian 1 ngày, tổ chức vào học kỳ cuối khóa học.
- Tham gia đối thoại với Hiệu trưởng, 1 lần/ năm học.
- Tham gia tập huấn kỹ năng mềm và hướng nghiệp, 1 ngày/ khóa học.
- Tham quan thực tế, dã ngoại tại một số đơn vị, doanh nghiệp. Theo thời gian bố trí của giáo viên, của khoa chuyên môn.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa khác do Trường tổ chức như:
+ Các hoạt động tình nguyện, trại hè, về nguồn, ...trong thời gian nghỉ hè, lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật.
+ Đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu: Theo nhu cầu của người học, thư viện phục vụ tất cả các ngày làm việc trong tuần,.
+ Các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao: Theo kế hoạch của Trường
+ Vệ sinh trường lớp...Thời gian: 2 giờ/ tuần
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo quy định đào tạo, quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy modul hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra,thi, xét công nhận tốt nghiệp.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện theo Quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết nghề tổng hợp, Thực hành nghề tổng hợp.
- Người học sau khi được Hiệu trưởng Nhà trường công nhận tốt nghiệp, được cấp bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |