(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên nghề: HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Mã nghề: 5810103
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 2 năm.
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình khung ngành Hướng dẫn du lịch được thiết kế để đào tạo người học trở thành nhân viên hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Kiến thức :
- Trình bày được đặc điểm đặc trưng của văn hóa vùng miền, dân tộc;
- Trình bày được các tuyến, điểm du lịch cụ thể, hệ thống tài nguyên du lịch của các tuyến điểm, vùng miền;
- Mô tả được các quy trình nghiệp vụ cơ bản của người hướng dẫn viên;
- Trình bày được những đặc điểm văn hóa, lịch sử, xã hội Việt Nam;
- Trình bày được đặc điểm, giá trị nổi bật của điểm du lịch (giá trị cảnh quan, thẩm mỹ, lịch sử, văn hóa, khoa học…);
- Mô tả được quy trình tổ chức thực hiện chương trình du lịch, kiến thức về viết bài thuyết minh, hướng dẫn đối tượng tham quan du lịch; quy trình xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch; cách thức tổ chức các hoạt động hoạt náo cho khách du lịch;
- Mô tả được các quy trình nghiệp vụ cơ bản của tổ chức xúc tiến, quảng cáo và bán sản phẩm, thiết lập và duy trì các mối quan hệ với các đối tác, chăm sóc khách hàng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành thực hiện chương trình du lịch;
- Thiết kế được chương trình du lịch, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình du lịch, đánh giá kết quả kinh doanh và tổng kết công việc;
- Thông hiểu những quy định về thủ tục xuất nhập cảnh;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
Kỹ năng:
- Xây dựng và bán được các sản phẩm du lịch như chương trình du lịch tham quan thuần túy, chương trình teambuilding, chương trình du lịch MICE, chương trình gala lunch/dinner;
- Tổ chức hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí cho khách du lịch;
- Thuyết minh tại điểm du lịch và trên các phương tiện giao thông;
- Sử dụng đúng, an toàn các loại trang thiết bị hỗ trợ tại điểm tham quan và trên phương tiện phục vụ khách du lịch;
- Điều hành được các công việc hàng ngày và quản lý thời gian cá nhân và nhóm làm việc một cách hiệu quả;
- Giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả công việc đảm bảo đúng quy trình và tiêu chuẩn tại bộ phận hướng dẫn du lịch;
- Giải quyết được các yêu cầu và tình huống trong quá trình phục vụ khách;
- Giao tiếp lịch sự, thân thiện với khách hàng, cấp trên và đồng nghiệp;
- Làm được các loại mẫu biểu, báo cáo, văn bản đối nội, hợp đồng thông dụng đối với các đơn vị đối tác du lịch và khách hàng;
- Thực hiện được thao tác nghiệp vụ thanh toán, các giao dịch với các nhà cung ứng dịch vụ và khách hàng;
- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
Năng lực tự chủ và trách nhiệm :
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
- Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp;
Thân thiện, cởi mở, sẵn sàng phục vụ và bảo đảm an toàn sức khỏe, tính mạng khách du lịch;
- Có tinh thần hợp tác làm việc nhóm; thiện chí trong tiếp nhận ý kiến và giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công việc;
- Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độchuyên môn nghiệp vụ, thích ứng với sự phát triển của thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động dịch vụ du lịch;
- Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản trong quá trình tác nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Hướng dẫn du lịch nội địa;
- Hướng dẫn tại điểm.
2. Khối lượng Kiến thức tối thiểu tối thiểu và thời gian của khoa học
Số lượng môn học, mô đun: 32
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 72 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 285 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.425 giờ.
- Khối lượng tự học: 1.491 giờ. Trong đó: Số giờ tự học lý thuyết chuyên môn: 1.018 giờ; Số giờ tự học thực hành chuyên môn: 473 giờ
3. Nội dung chương trình:
MÃ MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|
||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
LT |
TH |
KT |
|
|||||
|
Các môn học chung |
14 |
285 |
106 |
163 |
16 |
||
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
||
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
||
C10019GDT1 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
||
C10018GDQP |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
||
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
||
C10019TANH |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||
C10022KNLV |
Kỹ năng làm việc |
2 |
30 |
12 |
15 |
3 |
||
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
65 |
1.425 |
465 |
903 |
57 |
||
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
26 |
405 |
242 |
140 |
23 |
||
C24422CSVH |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
45 |
30 |
13 |
2 |
||
C24419ĐLDL |
Địa lý du lịch Việt Nam |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
||
C24422HTDT |
Hệ thống di tích lịch sử văn hóa và danh thắng Việt Nam |
3 |
45 |
30 |
13 |
2 |
||
C24422TQDL |
Tổng quan du lịch |
3 |
45 |
30 |
11 |
4 |
||
C24419CSLT |
Cơ sở lưu trú du lịch và tổ chức lưu trú du lịch |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
||
C24419MDLI |
Marketing du lịch |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||
C24419TLDK |
Tâm lý du khách |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
||
C24419TTXN |
Thủ tục xuất nhập cảnh |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
||
C24422VHCD |
Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
2 |
30 |
16 |
13 |
1 |
||
C24422DLVH |
Du lịch văn hóa |
2 |
30 |
16 |
13 |
1 |
||
II.2 |
Các môn học chuyên môn nghề |
39 |
1.020 |
223 |
763 |
34 |
||
C34419TĐDL |
Tuyến điểm du lịch |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
||
C34419TMTO |
Thuyết minh tour |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
||
C34419NVHD |
Nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||
C34420KNSC |
Kỹ năng sơ cấp cứu y tế |
1 |
30 |
6 |
23 |
1 |
||
C34420KTĐT |
Kỹ thuật điện tử |
1 |
30 |
11 |
17 |
2 |
||
C34420KTST |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chánh trong du lịch lữ hành |
1 |
30 |
10 |
18 |
2 |
||
C34420THUD |
Tin học ứng dụng trong du lịch |
1 |
30 |
10 |
18 |
2 |
||
C34422TAC1 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
5 |
90 |
20 |
64 |
6 |
||
C34419HNVN |
Hoạt náo và Văn nghệ |
2 |
45 |
6 |
37 |
2 |
||
C34419DLST |
Du lịch sinh thái |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
||
C34420QTK1 |
Quản trị kinh doanh lữ hành 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||
C34419NVTK |
Nghiệp vụ Thiết kế và Điều hành tour |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||
C34419TCSK |
Tổ chức sự kiện trong du lịch |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||
C34420TTC1 |
Thực tế chuyên môn nghiệp vụ 1 |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
||
C34419TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
||
TỔNG CỘNG |
79 |
1.710 |
571 |
1.066 |
73 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
– Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh;
– Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị;
– Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Pháp luật;
– Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất;
– Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Tin học;
– Thông tư số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Quy định Chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh.
Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Ngoài thời gian học tập theo chương trình và kế hoạch đào tạo, người học được tạo điều kiện tham gia các hoạt động ngoại khóa sau:
- Tham gia tuần lễ công tác học sinh sinh viên đầu khóa, thời gian 01 tuần đầu khóa học.
- Tham gia ngày hội tư vấn giới thiệu việc làm, thời gian 01 ngày, tổ chức vào học kỳ cuối khóa học.
- Đi thực tế chuyến môn nghiệp vụ, tại một số tỉnh miền Nam hoặc miền Trung.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa khác do Trường tổ chức như: Các hoạt động tình nguyện, trại hè, về nguồn; Đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu; Các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao theo kế hoạch của Trường; Vệ sinh trường lớp.
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun
Thực hiện theo Quy định về kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội “Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ".
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điểm số theo Quy chế kiểm tra, thi, thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:
+ Môn Giáo dục Chính trị.
+ Lý thuyết nghề (Tổng quan du lịch, Địa lý du lịch Việt Nam, Marketing du lịch).
+ Thực hành nghề (Thuyết minh tour, Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch)
- Người học sau khi được Hiệu trưởng Nhà trường công nhận tốt nghiệp, được cấp bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |