(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã nghề: 5520224
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính qui
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học Cơ sở trở lên hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ trung cấp.
- Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện tử dân dụng; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có sức khoẻ, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp;
- Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Trình bày được ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử dùng trong lĩnh vực điện tử dân dụng;
+ Tra cứu được các linh kiện điện tử, tham khảo các tài liệu mới trên internet;
+ Phân tích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử dân dụng;
+ Nhận biết được sự cố thường gặp và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố về các thiết bị điện tử;
+ Đọc hiểu và phân tích được các tài liệu về thiết bị điện tử dân dụng;
+ Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng được yêu cầu công việc; kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo lường điện điện tử;
+ Vận hành, lắp đặt, kết nối được các thiết bị điện tử dân dụng;
+ Thiết kế, thi công được các bảng hiệu led;
+ Chuẩn đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong: Máy DVD, Amply, Máy thu hình, Máy vi tính, Điện thoại di động...;
+ Có năng lực tiếng Anh bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có trách nhiệm đối với công việc, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm.
+ Có khả năng học liên thông lên trình độ cao hơn.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
+ Chế tạo, lắp ráp sản phẩm điện tử tại các nhà máy sản xuất;
+ Làm việc tại các bộ phận chăm sóc khách hàng của các doanh nghiệp cung cấp thiết bị điện tử; doanh nghiệp dịch vụ sửa chữa và bảo trì sản phẩm điện tử;
+ Thi công lắp đặt bảng hiệu, bảng quảng cáo tại các công ty quảng cáo;
+ Tự thành lập cơ sở sửa chữa và kinh doanh các thiết bị điện tử.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 26
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1920 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 285 giờ.
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1635 giờ. Trong đó:
· Khối lượng lý thuyết: 493 giờ.
· Khối lượng thực hành: 1082 giờ.
· Khối lượng kiểm tra: 60 giờ
- Khối lượng tự học: 1369.5 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số TC |
Thời gian đào tạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
LT |
TH |
KT |
||||
I |
Các môn học chung |
13 |
285 |
106 |
163 |
16 |
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
C10019GDT1 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
C10018GDQP |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
C10019TANH |
Tiếng anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C10022KNLV |
Kỹ năng làm việc |
1 |
30 |
12 |
15 |
3 |
II. |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
67 |
1.635 |
493 |
1.082 |
60 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
22 |
450 |
193 |
235 |
22 |
C21317ĐIKT |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
C21317ATĐI |
An toàn điện |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
C21317LKĐT |
Vật liệu - linh kiện điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C21317ĐLĐT |
Đo lường điện - điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C21317KMĐT |
Kỹ thuật mạch điện tử |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C21317KTXS |
Kỹ thuật xung - số |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C21317ĐICB |
Điện cơ bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C21317MAĐI |
Máy điện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.1 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
45 |
1185 |
300 |
847 |
38 |
C31317HTAT |
Sửa chữa hệ thống âm thanh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31317SLCD |
Sửa chữa màn hình LCD |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31317SDVD |
Sửa chữa máy DVD |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
C31317THCB |
Sửa chữa máy thu hình cơ bản |
5 |
105 |
45 |
56 |
4 |
C31320THNC |
Sửa chữa máy thu hình nâng cao |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31317VIĐK |
Vi điều khiển |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31317SNMT |
Sửa chữa bộ nguồn máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
C31317SCMT |
Sửa chữa máy vi tính |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C31317LCBC |
Lắp đặt Camera và báo cháy |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
C31320ĐTDĐ |
Sửa chữa điện thoại di động cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31317TCBM |
Thiết kế và thi công board mạch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
C31317TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
Tổng cộng |
80 |
1.920 |
599 |
1.245 |
76 |
(Ghi chú: thời gian kiểm tra được tính vào thời gian lý thuyết của các môn học, tính vào giờ thực hành của các modul).
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Ngoại ngữ (Anh văn) và Giáo dục thể chất. Trong đó, môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Nội dung và thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 h đến 6 h; 17 h đến 18 h hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng; Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 h đến 21 h (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại, đi thực tế |
Theo thời gian bố trí của giáo viên, của khoa chuyên môn và theo yêu cầu của môn học, mô đun |
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra,thi, xét công nhận tốt nghiệp.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện theo Quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết nghề tổng hợp, Thực hành nghề tổng hợp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |