(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-CĐTG ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang)
Tên nghề: MAY THỜI TRANG
Mã ngành: 5540204
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- May thời trang trình độ trung cấp là ngành, nghề mà người hành nghề thực hiện các công việc thiết kế, cắt, may các kiểu sản phẩm may từ cơ bản đến phức tạp, những sản phẩm áo sơ mi nam nữ, quần âu nam nữ, váy, áo Jacket, áo Vest nữ, thực hiện chuyên sâu ở lĩnh vực tư vấn, thiết kế và may các sản phẩm thời trang đơn chiếc theo đơn đặt hàng tại các cửa hàng may đo hoặc sản xuất hàng loạt số lượng lớn trong các công ty may sản phẩm thời trang, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
- Người hành nghề May thời trang thực hiện tại các cửa hàng may đo thời trang, các cơ sở may vừa và nhỏ, các công ty, xí nghiệp may các sản phẩm thời trang…
- Người làm nghề May thời trang cần phải có sức khoẻ tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức về chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng được vị trí công việc, có kiến thức về mỹ thuật và sở thích thẩm mỹ, có khả năng giao tiếp tốt để tư vấn thời trang cho khách hàng, tư vấn về nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
*Kiến thức:
- Trình bày được kiến thức về an toàn lao động vào quá trình thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của nghề;
- Trình bày được nguyên lý, tính năng, tác dụng của các thiết bị trên dây chuyền may;
- Trình bày được phương pháp may các kiểu áo sơ mi nam nữ, quần âu nam nữ, váy, áo váy, áo Jacket, veston nữ 1 lớp;
- Phân tích được quy trình công nghệ may các loại sản phẩm;
- Trình bày được các sự cố tình huống xảy ra trong quá trình thực hiện công việc;
- Phân tích được các nguyên nhân sai hỏng, sự cố phát sinh;
- Phân tích được quy trình, phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về 5S;
- Đọc được các tài liệu kỹ thuật thông dụng ngành may bằng Tiếng Anh;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
*Kỹ năng:
- Tổ chức thực hiện được các biện pháp về an toàn lao động, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ; sơ cứu được một số tình huống tai nạn thường xảy ra tại nơi làm việc;
- Phân biệt và lựa chọn được vật liệu may phù hợp với kiểu dáng sản phẩm và đối tượng sử dụng;
- Thiết kế được các kiểu áo sơ mi nam nữ, quần âu nam nữ, áo Jacket, váy , áo váy;
- Vận hành, sử dụng thành thạo các thiết bị may cơ bản, thiết bị may điện tử, các thiết bị chuyên dùng ngành may;
- Cắt, may được các kiểu áo sơ mi nam nữ, quần âu nam nữ, áo Jackét, áo veston nữ 1 lớp;
- Xây dựng được quy trình công nghệ lắp ráp các loại sản phẩm may;
- Phát hiện, xử lý được những sự cố thông thường trong quá trình may sản
phẩm;
- Sử dụng được đồ gá, ke, cữ…;
- Vận dụng được các kiến thức 5S vào quá trình thực hiện từng công việc cụ thể;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
*Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tuân thủ và chấp hành tốt nội quy, quy định của tổ chức;
- Có khả năng làm việc độc lập hoặc phối hợp làm việc nhóm để giải quyết công việc chung;
- Chủ động, sáng tạo, linh hoạt trong công việc;
- Có khả năng thích nghi trong môi trường làm việc có áp lực cao;
- Có ý thức trách nhiệm, gương mẫu trong quá trình làm việc;
- Có tác phong công nghiệp trong quá trình làm việc;
- Thân thiện, hoà nhã với bạn bè đồng nghiệp;
- Chịu trách nhiệm với những nhiệm vụ và công việc được giao;
- Chịu trách nhiệm với những quyết định của bản thân đưa ra.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- May dây chuyền;
- May đo thời trang;
- May mẫu;
- Giám sát triển khai sản xuất;
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
1.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:
- Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề May thời trang, trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo
2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học:
Số lượng môn học, mô đun:
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 1.905 giờ
- Khối lượng các môn học chung: 285 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.620 giờ. Trong đó:
+ Khối lượng lý thuyết:
+ Khối lượng thực hành: 1.216 giờ
+ Khối lượng kiểm tra: 65 giờ
- Khối lượng tự học: 1.286 giờ.
+ Khối lượng tự học lý thuyết:
+ Khối lượng tự học thực hành: 608 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số TC |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
LT |
TH |
KT |
||||
I |
Các môn học chung |
13 |
255 |
94 |
148 |
13 |
C10019GDCT |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C10019PLUA |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
C10019GDTC |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
C10019GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
C10019THOC |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
C10019TANH |
Tiếng anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
C10022KNLV |
Kỹ năng làm việc |
1 |
30 |
12 |
15 |
3 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
69 |
1.620 |
339 |
1.216 |
65 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
10 |
165 |
101 |
53 |
11 |
C23219VKTH |
Vẽ kỹ thuật ngành may |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C23219CSTK |
Cơ sở thiết kế trang phục |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C23220TBMA |
Vận hành thiết bị may |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
C23220ATLĐ |
An toàn lao động |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
C23220VLMY |
Vật liệu may |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
59 |
1.455 |
238 |
1.163 |
54 |
C33217TKTP1 |
Thiết kế trang phục 1 |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
C33217MSNN |
May áo sơ mi nam, nữ |
6 |
150 |
15 |
129 |
6 |
C33217MQNN |
May quần âu nam, nữ |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
C33217TKTP2 |
Thiết kế trang phục 2 |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C33217MAJN |
May áo jacket nam |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
C43217TKRM |
Thiết kế rập công nghiệp |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43217AVCN |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C43217CBSX |
Chuẩn bị sản xuất |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43219TKTP3 |
Thiết kế trang phục 3 |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
C43220MVAV |
May váy, áo váy |
4 |
90 |
15 |
72 |
3 |
C43217MV1L |
May áo veston nữ 1 lớp |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43220SPNC |
May các sản phẩm nâng cao |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
C33220GSĐM |
Giác sơ đồ trên máy vi tính |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
C43220QLCL |
Quản lý chất lượng sản phẩm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
C43222TPHĐ |
May trang phục học đường |
5 |
135 |
15 |
113 |
7 |
C33217TTSX |
Thực tập sản xuất |
7 |
315 |
0 |
315 |
0 |
Tổng cộng |
82 |
1.905 |
445 |
1.379 |
81 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Các môn học chung bắt buộc: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, Tin học, Tiếng anh và Giáo dục thể chất được áp dụng theo chương trình đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng và ban hành theo các Thông tư sau:
– Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh;
– Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị;
– Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Pháp luật;
– Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất;
– Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Ban hành Chương trình môn học Tin học;
– Thông tư số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 Quy định Chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh.
Trong đó, môn học giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh là 2 môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; kết quả đánh giá 2 môn học này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, năm học, xếp loại tốt nghiệp.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Ngoài thời gian học tập theo chương trình, kế hoạch đào tạo, người học được tạo điều kiện tham gia các hoạt động ngoại khóa sau:
- Tham gia chương trình giáo dục chính trị đầu khóa, thời gian 1 tuần đầu khóa học.
- Tham gia ngày hội tư vấn giới thiệu việc làm, thời gian 1 ngày, tổ chức vào học kỳ cuối khóa học.
- Tham gia đối thoại với Hiệu trưởng, 1 lần/ năm học.
- Tham gia tập huấn kỹ năng mềm và hướng nghiệp, 1 ngày/ khóa học.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa khác do Trường tổ chức như: các hoạt động tình nguyện, trại hè, về nguồn, các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao, vệ sinh trường lớp...
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo Quy định về kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường được cụ thể hóa theo thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội “Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và có đủ điều kiện Theo quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp của Trường thì sẽ được thi tốt nghiệp.
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyếtnghề, Thực hànhnghề.
- Người học sau khi được Hiệu trưởng Nhà trường công nhận tốt nghiệp, được cấp bằng trung cấp.
HIỆU TRƯỞNG
TT | Tên nghề | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cắt gọt kim loại |
![]() |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
![]() |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
![]() |
4 | Công nghệ Ô tô |
![]() |
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
![]() |
6 | Điện công nghiệp |
![]() |
7 | Điện tử công nghiệp |
![]() |
8 | Điện tử dân dụng |
![]() |
9 | Hàn |
![]() |
10 | Hướng dẫn du lịch |
![]() |
11 | Kế toán doanh nghiệp |
![]() |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
![]() |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
![]() |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
![]() |
15 | May thời trang |
![]() |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
![]() |
17 | Thanh nhạc |
![]() |
18 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
![]() |